Thiết bị mạng
10-port Gigabit Smart Managed PoE Switch D-Link DGS-1100-10MPV2 10-Port Gigabit Smart Managed PoE Switch D-Link DGS-1100-10MPV2
* Physical
– 8 x 10/100/1000Base-T 802.3af/802.3at PoE
– 2 x 100/1000Mbps SFP
– Port 1-8 up-to 30W per port
* Green Technology
– Link status detection
– IEEE 802.3az Energy-Efficient Ethernet compliant
– Time-based PoE
* Advanced Features
– IGMP Snooping
– Bandwidth Control
– IEEE 802.1Q VLAN traffic segregation
– Port-based VLAN
– IEEE 802.1p Quality of Service
– Surveillance VLAN
– Voice VLAN
* Management Features
– Client-based utility or web-based GUI
– Built-in SNMP MIB
Bộ chuyển đổi USB Wifi TL-WN725N Nano chuẩn N không dây tốc độ150Mbps
- Kiểu dáng đẹp, thiết kế nhỏ gọn, khi cắm vào có thể để trong cổng USB của laptop
- Tốc độ truyền dữ liệu Wi-Fi lên tới 150Mbps, lý tưởng cho việc xem video trực tuyến hoặc gọi điện thoại qua internet
- Bảo mật nâng cao: Hỗ trợ mã hóa WEP 64/128, WPA, PA2/WPA-PSK/WPA2-PSK(TKIP/AES)
- Kết nối nhanh chóng nhờ có tiện ích cài đặt hỗ trợ đến 14 ngôn ngữ.
- Windows 10/8.1/8/7/XP, Mac OS X, Linux
Bộ chuyển đổi USB WiFi Tốc độ 150Mbps TL-WN722N
- Tốc độ không dây lên tới 150Mbps mang lại trải nghiệm tốt nhất cho xem video hoặc gọi điện trên internet
- Mã hóa bảo mật không dây dễ dàng chỉ với 1 nút nhấn WPS
- Ăng ten 4dBi tháo rời được, tăng cường tối ưu độ mạnh tín hiệu của bộ chuyển đổi USB
- Windows 10/8.1/8/7/XP, Mac OS X, Linux
Bộ mở rộng sóng Wifi TOTOLINK EX200 (300Mbps/2Anten ngoài)
Băng tần 2.4~2.4835GHz
Tốc độ: 300Mbps
Ăng ten: 2 ăng ten 4 dBi
Tính bảo mật cao với WPS
Phủ sóng đến mọi nơi
Kết nối nhanh và đơn giản với WPS
Bộ Phát Sóng Wifi Không Dây TP-Link TL-WR940N (450Mbps/3Anten/Black)
Chịu tải 10-15 User. Phạm Vi: 10-15m
Ba ăng ten gắn ngoài tăng cường hiệu suất và sự ổn định của kết nối không dây
Cài đặt mã hóa bảo mật không dây dễ dàng bằng cách nhấn nút WPS
Bộ phát sóng wifi TOTOLINK N600R( Chuẩn N600 Mbps/4 Anten/Màu trắng)
Tương thích chuẩn kết nối IEEE 802.11b/g/n trên băng tần 2.4GHz
Tốc độ truyền tải dữ liệu lên tới 600Mbps
Sử dụng công nghệ MIMO nhằm nâng cao chất lượng truyền tải dữ liệu
Nút gạt Turbo với chức năng tăng vùng phủ sóng
Bộ phát sóng Wifi UniFi AP AC PRO
Thông số kỹ thuật của Ubiquiti Unifi AP AC Pro (UAP-AC-Pro)
Chuyên dụng: Trong nhà với 2 dải tần sử dụng đồng thời 2.4Ghz và 5Ghz
Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac (450 Mbps/ 2,4GHz và 1300Mbps/ 5GHz)
Tần số: 2.4 Ghz và 5Ghz
Cổng kết nối: 10/100/1000 x 2 cổng.
Cổng USB: 1 cổng.
Chế độ: AP, WDS.
Công suất phát : Mạnh
Anten tích hợp sẵn: MIMO 3×3 (2,4GHz & 5GHz)
Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i
Hổ trợ: VLAN theo chuẩn 802.11Q, WMM, giới hạn tốc độ truy cập cho từng người dùng.
Vùng phủ sóng/ Người dùng đồng thời: 2000m2 không che chắn/ 100 người
Phụ kiện: Nguồn PoE 48V hổ trợ chuẩn 802.3 af/at.
Bộ Phát Wifi Không Dây TP-Link TL-WR840N V6 (2 Annten/300Mbps)
- Tốc độ Wi-Fi chuẩn N lên đến 300Mbps, rất thuận lợi để sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ nhạy băng thông và các công việc cơ bản
- Hỗ trợ chế độ Điểm Truy Cập (Access Point) để tạo ra một Wi-Fi điểm truy cập mới
- Hỗ trợ chế độ Mở Rộng Sóng để tăng cường vùng phủ hiện có trong phòng bạn
- Quyền kiểm soát của phụ huynh quản lý thời gian và phương thức các thiết bị có thể truy cập vào internet
- Hỗ trợ IPTV, IGMP Proxy/Snooping, Bridge và Tag VLAN để tối ưu hóa luồng IPTV
- tương thích với IPv6 (Internet Protocol version 6)
- Mạng khách cung cấp mạng riêng biệt dành cho khách nhằm bảo mật mạng gia đình
Bộ Phát Wifi Không Dây TP-Link WR841N (2 Annten/300Mbps)
Hiệu suất: Tốc độ Wi-Fi chuẩn N lên đến 300Mbps
Chịu tải: 10-15 User. Phạm vi: 10-15m
Kiểm soát băng thông: gán thiết bị ưa thích của bạn với nhiều băng thông hơn
Quyền kiểm soát của phụ huynh
Bộ phát wifi UniFi UAP AC Lite
Thông số kỹ thuật của Ubiquiti Unifi AP AC Lite (UAP-AC-Lite)
• Chuyên dụng: Trong nhà với 2 dải tần sử dụng đồng thời 2.4Ghz và 5Ghz
• Chuẩn: 802.11 a/b/g/n/ac (300 Mbps/2,4GHz và 867 Mbps/ 5GHz)
• Tần số: 2.4 Ghz và 5Ghz
• Cổng kết nối: 10/100/1000 x 1 cổng.
• Chế độ: AP, WDS. Bộ phát wifi UniFi UAP AC Lite
• Công suất phát : Mạnh, tần số 2.4 GHz: 20dBm, 5GHz: 20 dBm
• Anten tích hợp sẵn: MIMO 2×2 (2,4GHz &5GHz)
• Bảo mật: WEP, WPA-PSK, WPA-TKIP, WPA2 AES, 802.11i
• Hổ trợ: VLAN theo chuẩn 802.11Q, WMM, giới hạn tốc độ truy cập cho từng người dùng.
• Vùng phủ sóng/ Người dùng đồng thời: 2000m2 không che chắn/ 70+ người
• Phụ kiện: Nguồn PoE 24V. “Bộ phát wifi UniFi UAP AC Lite”
Dlink DGS-3130-30S
- 4 x SFP ports
- 2 x 10GBASE-T and 4 x 10G SFP+ ports provide all the uplink capacity your network needs
- Premium L2 and L3 features effortlessly improve network efficiency and reduce unnecessary data transfer
- High redundancy features to provide professional-grade reliability and a longer product life:
— Dual power inputs
— Ethernet Ring Protection Switching with <50ms recovery time
— 6 kV surge protection protects the device and those connected from unexpected surges
— 802.1d/w/s Spanning Tree Protocol avoids potentially network crippling loops - RIP/RIPng and OSFPv2/v3 dynamically map out your network, aiding data to get to its destination via the fastest route possible.
- Expand capacity in a flash with physical stacking up to 9 units
- 80 Gbps per device physical stacking bandwidth
- The Smart fan self-adjusts accordingly to maintain optimal operating temperatures
JL682A Thiết bị chuyển mạch ARUBA ION 1930 24G 4SFP/SFP+ SWITCH
Mã sản phẩm | JL682A |
Cổng | 24 cổng 10/100/1000Mbps + 4 Khe cắm modul quang chuẩn SFP+ 10Gbps. |
Flash | 256 Mbps. |
CPU Memory | 512 Mbps. |
Tính năng | Switch thông minh Layer 2: SNMP v3, Port mirroring, NTP, DHCP Client, QoS, SSL, IGMP, VLAN, SCP/TFTP, RMON, STP…
Layer 3: DHCP Snooping, ACLs, RADIUS, Static IPv6, ARP…Cloud Portal Free hoặc qua ứng dụng Instant on mobile Application (Android & IOS). |
Chuyển đổi công suất | 128 Gbps |
Năng lực chuyển tiếp | 95.23 mpps |
Chuẩn cable | cabel 5e hoăc 6e |
Chuân lắp đặt | Để bàn hoặc lắp tủ mạng |
Nguồn điện | 100 – 240V |
Kính thước | 442.5 x 221.5 x 43.9 mm (W x D x H) |
Cân nặng | 2.41 Kg. |
Bảo hành | 60 Tháng |
JL683A Aruba 24G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 195W Switch
Công suất tiêu thụ | tối đa 234,0 W, không tải 19,3 W |
Điện áp đầu vào | 100 – 127/200 – 240 VAC |
Cổng | 24 cổng RJ-45 10/100/1000, 4 cổng SFP 1 / 10GbE |
Khả năng chuyển mạch | 128 Gbps |
Thông lượng | 95,23 Mpps, tối đa |
Bộ nhớ và bộ xử lý | ARM Cortex-A9 @ 800 MHz 512 MB SDRAM, 256 MB flash 1,5 MB bộ đệm gói |
Khả năng PoE | 195 W Class 4 |
Các tính năng quản lý | Aruba Instant On Portal, Web browser, SNMP Manager |
Trọng lượng | 7,71 lb (3,50 kg) |
Kích thước tối thiểu (Cao x Rộng x Cao | 1,73 x 17,42 x 10,42 in ( 4,39 x 44,25 x 26,47 cm) |
JL684A Aruba 24G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 370W Switch
Mã sản phẩm | JL684A |
Cổng | 24 cổng 10/100/1000Mbps PoE+ (370W) + 4 Khe cắm modul quang chuẩn SFP+ 10Gbps. |
Flash | 256 Mbps. |
CPU Memory | 512 Mbps. |
Tính năng | Switch thông minh Layer 2: SNMP v3, Port mirroring, NTP, DHCP Client, QoS, SSL, IGMP, VLAN, SCP/TFTP, RMON, STP…
Layer 3: DHCP Snooping, ACLs, RADIUS, Static IPv6, ARP…Cloud Portal Free hoặc qua ứng dụng Instant on mobile Application (Android & IOS). |
Chuyển đổi công suất | 128 Gbps |
Năng lực chuyển tiếp | 95.23 mpps |
Chuẩn cable | cabel 5e hoăc 6e |
Chuân lắp đặt | Để bàn hoặc lắp tủ mạng |
Nguồn điện | 100 – 240V |
Kính thước | 442.5 x 264.7 x 43.9 mm (W x D x H) |
Cân nặng | 3.67 Kg. |
Bảo hành | 60 Tháng |
JL686A Aruba 48G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 370W Switch
Aruba Instant On 1930 48G Class4 PoE 4SFP/SFP+ 370W Switch (JL686A) | |
I/O Ports and Slots | – 48 Ports GE RJ-45 PoE+ – 4 SFP+ 1/10GbE ports |
Physical characteristics | |
Dimensions | 17.42(w) x 12.7(d) x 1.73(h) in (44.25 x 32.26 x 4.39 cm) (1U height) |
Weight | 9.97 lb (4.52 kg) |
Hardware | |
CPU | ARM Cortex-A9 @ 800 MHz |
Memory | 512 MB SDRAM |
Flash | 256 MB flash |
Packet buffer | 1.5 MB |
Performance | |
Switching capacity | 176 Gbps |
Throughput capacity | 130.95 Mpps |
Environment | |
Operating temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) |
Operating relative humidity | 15% to 95% @ 104°F (40°C) |
Non-operating temperature | ‑40°F to 158°F (‑40°C to 70°C) |
Non-operating relative humidity | 15% to 95% @ 140°F (60°C) |
Max operating altitude | Up to 10,000ft (3.048 Km) |
Acoustics | – Pressure: 40.6 – Power: 63.2 dB |
Electrical characteristics | |
Frequency | 50Hz/60Hz |
AC voltage | 100 – 127 / 200 – 240 VAC |
Current | 5/2.5 A |
Maximum power rating | 460.0 W |
Idle power | 34.5 W |
PoE power | 370 W Class 4 PoE |
Safety | UL 60950-1; IEC 60950-1;EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1; EN 60825-1 UL 62368-1 Ed. 2; IEC 62368-1 Ed. 2; EN 62368-1:2014 |
Emissions | VCCI-CISPR 32, Class A; CNS 13438; ICES-003 Issue 6 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A; EN 55032: 2015 +AC:2016 / CISPR-32, Class A |
Immunity | – Generic CISPR 24 / CISPR 35 – EN EN 55024:2010 / EN 55035:2017 ESD IEC 61000-4-2 – Radiated IEC 61000-4-3 – EFT/Burst IEC 61000-4-4 – Surge IEC 61000-4-5 – Conducted IEC 61000-4-6 – Power frequency magnetic field IEC 61000-4-8 – Voltage dips and interruptions IEC 61000-4-11 – Harmonics IEC 61000-3-2, EN 61000-3-2 – Flicker IEC 61000-3-3, EN 61000-3-3 |
Device Management | Aruba Instant On solution; Web browser; SNMP Manager |
Module quang Aruba Instant On R9D16A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Part Number | R9D16A |
Speed | 1G SFP |
Connection standard | LC |
Optical fiber | OM2 |
Mode | Multi-Mode |
Distance | 500m |